- DJI ra mắt máy bay điều khiểnPhantom 4 với những tính năng vượt trội hấp dẫn, nhiều cải tiến rất giá trị mà phiên bản Phantom 3 chưa có như hệ thống tự tránh vật cản, hệ thống nhận diện và bay theo người dùng, thiết kế cải tiến, chế độ newbie, chế độ đua, thời gian sử dụng pin tăng lên gần 30 phút. Phantom 4 cùng với phần mềm hỗ trợ bay thông minh DJI GO, một người không biết gì về máy bay cũng có thể cầm điều khiển và quay phim tốt ngay từ lần đầu tiên.
>> Hiện tại dòng máy bay Phantom 4 đã có các phiên bản nâng cấp
Những tính năng cải tiến nổi bật:
- Ngoài những tính năng bay thông minh của dòng Phantom 3, Phantom 4 được trang bị cảm biến chống va chạm, khi phát hiện vật cản trước mặt Phantom 4 sẽ tự động giảm tốc độ và đứng lại với khoảng cách 1 mét trước vật cản.
- Tự động bay theo đối tượng được khoanh vùng.
- Chỉ cần chạm ngón tay vào màn hình Phantom 4 sẽ tự động bay theo hướng mà bạn đã chạm.
- Khi bật chế độ Return Home Phantom 4 vẫn sẽ tránh chướng ngại vật trên đường bay về.
- Với dung lượng pin 5350mAh, thời gian bay lên đến 28 phút.
- Tốc độ bay tối đa của Phantom 4 là 72 km/h (Phantom 3 là 57 km/h)
- Gimbal được thiết kế hoàn toàn mới chống rung tuyệt đối trong môi trường gió mạnh.
- Tối ưu hóa hệ thống định vị, tăng định vị độ cao lên đến 10 mét.
- Camera 4K - Full HD Slow Motion 120fps
|
Maximum Speed | 65.6' per second / 20 m/s (Sport mode) Ascent: 19.7' per second / 6 m/s (Sport mode) Descent: 13.1' per second / 4 m/s (Sport mode) |
Maximum Altitude | Above Sea Level: 19,685' / 6000 m Above Takeoff Point: 400' / 122 m (Software limit) |
Hovering Accuracy | Vertical: ±0.3' / 0.1 m (when Vision Positioning is active) or ±1.6' / 0.5 m
Horizontal: ±1' / 0.3 m (when Vision Positioning is active) or ±4.9' / 1.5 m |
Flight Time | 28 minutes (depending on conditions) |
|
GPS Mode | GPS / GLONASS |
Vision Positioning | Velocity Range: ≤ 32.8' per second / 10 m/s (6.6' / 2 m above the ground) Altitude Range: 0 to 32.8' / 0 to 10 m Operating Range: 0 to 32.8' / 0 to 10 m
Operating Environment: Surface with clear pattern and adequate lighting (> 15 lux) |
Obstacle Sensory Range | 2 to 49' / 0.7 to 15 m
Operating Environment: Surface with clear pattern and adequate lighting (> 15 lux) |
|
Frequency | 2.400 to 2.483 GHz |
Communication Distance | Up to 3.1 miles / 5 km (outdoors and unobstructed) |
Transmitter Power | 23 dBm
|
Operating Current | 7.4 VDC at 1.2 A |
Battery | 6000 mAh lithium-ion polymer (LiPo) 2S |
Operating Temperature | 32 to 104°F / 0 to 40°C |
|
Sensor | 1/2.3" 12 MP CMOS |
Lens | FOV: 94° Focal Length: 20 mm (35 mm equivalent) Aperture: f/2.8 |
Photo Resolution | Up to 12 MP (4000 x 3000) |
ISO Range | Video: 100 to 3200 Photo: 100 to 1600 |
Electronic Shutter Speed | 8 to 1/8000 second |
Video Resolutions | DCI 4K (4096 x 2160): 24p, 25p UHD 4K (3840 x 2160): 24p, 25p, 30p 2.7K (2704 x 1520): 24p, 25p, 30p 1080p (1920 x 1080): 24p, 25p, 30p, 48p, 50p, 60p, 120p 720p (1280 x 720): 24p, 25p, 30p, 48p, 50p, 60p |
Photo Modes | Single Shot Burst Shooting: 3/5/7 shots Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 Bracketed Frames at 0.7 EV Bias Time-lapse, HDR |
File Formats | Video: MPEG-4 AVC/H.264 in MOV wrapper (up to 60 Mbps) Photo: JPEG, DNG RAW |
Recording Media | Type: microSDHC/SDXC card up to 64 GB Format: FAT32 / exFAT
Note: Class 10, UHS-1 or faster card required (64 GB maximum size) |
Operating Temperature | 32 to 104°F / 0 to 40°C |
|
Control Range | -90° to +30° |
|
Chemistry | Lithium-ion polymer (LiPo) |
Capacity | 5350 mAh, 81.3 Wh |
Configuration | 4S |
Voltage | 15.2 VDC |
Weight | 16.3 oz / 462 g |
Maximum Charging Power | 100 W |
Operating Temperature | 14 to 104°F / -10 to 40°C |
Charger | Voltage: 17.4 VDC 100 W |
|
Operating Temperature | 32 to 104°F / 0 to 40°C |
Dimensions | Not specified by manufacturer |
Weight | With battery: 3 lb / 1.4 kg |
|
Package Weight | 10.5 lb |
Box Dimensions (LxWxH) | 16.0 x 14.0 x 9.0" |